Có 1 kết quả:

平正 bình chánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ngắn, không nghiêng vẹo. ◇Bách dụ kinh : “Tích hữu nhất nhân, vãng chí tha xá, kiến tha ốc xá tường bích đồ trị, kì địa bình chánh, thanh tịnh thậm hảo” , , , , (Kiến tha nhân đồ xá dụ ).
2. Công bằng ngay thẳng. ◇Triều Thác : “Lập pháp nhược thử, khả vị bình chánh chi lại hĩ” , (Cử hiền lương đối sách ).
3. Điều chỉnh, điều tiết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0